In |
Phương pháp in In laser đen trắng Tốc độ in (A4 / Letter) 18 / 19 trang/phút Độ phân giải bản in 600 x 600dpi 1200 (tương đương) x 600dpi Thời gian khởi động (tính từ lúc bật nguồn) Tối đa 14 giây Thời gian in bản đầu tiên (FPOT) Bản đen trắng: Xấp xỉ 7,8 giây (khổ A4) và 7,7 giây (LTR) Thời gian khôi phục (khi đang ở chế độ nghỉ chờ) Xấp xỉ 3,5 giây Ngôn ngữ in UFR II LT Căn lề in Lề trên: 5mm, lề dưới: 6mm, lề trái: 5mm, lề phải: 5mm (không phải khổ bao thư) 10mm – trên, dưới, trái, phải (khổ bao thư) Tính năng in Watermark, Page composer, Toner saver |
Sao chụp |
Tốc độ sao chụp LTR: 12,4cpm (bản/phút) A4: 11,8 (bản/phút) Độ phân giải bản sao 600 x 600dpi Thời gian sao chụp bản đầu tiên (FCOT) Đen trắng: Xấp xỉ 22,3 giây. (A4), 21,3 giây (LTR) Số bản sao tối đa 99 bản Phóng to/ Thu nhỏ 50 - 200% tăn giảm 1% Các tính năng sao chụp Điều chỉnh độ đậm mực, tiết kiệm mực |
Fax |
Tốc độ modem Lên đến 33,6Kbps Độ phân giải bản fax 200 x 400dpi Các chế độ nén MH, MR, MMR Dung lượng bộ nhớ*1 512 trang Quay số mã hóa 30 số Quay số bằng phím tắt (một chạm + quay số mã hóa) 130 số Quay số theo nhóm/ Điểm đến Tối đa 129 số/ Tối đa 129 địa chỉ Gửi fax lần lượt Tối đa 140 địa chỉ Chế độ nhận Chỉ fax, fax bằng tay, trả lời điện thoại, tự động chuyển đổi chế độ fax/ điện thoại Sao lưu bộ nhớ Có, 5 phút Các tính năng FAX Chuyển tiếp bản fax, tiếp cận hai chiều, nhận fax từ xa, fax từ máy tính (chỉ văn bản TX), DRPD, ECM, tự động quay số, báo cáo hoạt động fax, báo cáo kết quả fax, báo cáo quản lí hoạt động fax |
Xử lí giấy |
Khay nạp giấy tự động 30 tờ (80g/m2 hoặc ít hơn) Khổ giấy của khay ADF A4, B5, A5, B6, Letter, Legal, Statement tối thiểu 127 x 139,7mm đến tối đa 216 x 356mm Giấy nạp Giấy thường (60 - 80g/m2): Khay cassette 150 tờ Giấy ra 100 tờ (giấy ra úp mặt) Khổ giấy A4, B5, A5, LGL, LTR, STMT, EXE, OFFICIO, B-OFFICIO, M-OFFICIO, GLTR, GLGL, FLS, 16K, bưu thiếp, bưu thiếp không có viền gập, bưu thiếp hình tứ diện Khổ bao thư: COM10, Monarch, C5, DL, Khổ chọn thêm (tối thiểu 76,2 x 127mm đến tối đa 216 x 356mm) Loại giấy Giấy thường, giấy dày, giấy tái chế, giấy trong suốt, giấy nhãn, bao thư Định lượng giấy 60 đến 163g/m2 |
Kết nối và phần mềm |
Kết nối giao diện chuẩn USB 2.0 tốc độ cao Tương thích hệ điều hành Windows 7 (32 / 64 bits*2), Windows Vista (32 / 64 bits*2), Windows XP (32 / 64 bits*2), Windows 2000 Mac® OS X 10.4.9 & up*2, Linux*3 Phần mềm đi kèm Trình điều khiển máy in, trình điều khiểnmáy fax |
Các thông số kĩ thuật chung |
CPU Bộ vi xử lí tùy chọn của Canon 133MHz Bộ nhớ 64MB (tối đa) Màn hình LCD Màn hình LCD đen trắng 5 dòng Kích thước (W x D x H) 372 x 303 x 303mm (khi đóng khay cassette ) 372 x 400 x 303mm (khi mở khay cassette) Trọng lượng 8,2kg (có cartridge) 8,8kg (khi không có cartridge) Nguồn điện Tối đa: 1020W hoặc thấp hơn Khi đang vận hành: Xấp xỉ 400W (khi đang sao chụp) Khi ở chế độ chờ: Xáp xỉ 10W Khi nghỉ: Xấp xỉ 1,5W TEC (Tiêu thụ điện năng trung bình) 0,6 kWh/W Mức ồn Mức nén âm (ở vị trí người đứng cạnh): 53dB khi in đen trắng (giá trị tham khảo) Mức công suất âm: 6,5B hoặc thấp hơn khi in đen trắng Mức nén âm (ở vị trí người đứng cạnh): Không thể nghe thấy4 (giá trị tham khảo) Mức công suất âm: 4,3B hoặc thấp hơn Môi trường vận hành Nhiệt độ: 50 đến 86°F (10 đến 30°C) Độ ẩm: 20% đến 80% RH (không ngưng tụ) Yêu cầu về nguồn điện AC 220 đến 240V: 50 / 60Hz
|
Ghi chú |
Thông số kĩ thuật có thể thay đổi không cần báo trước *1 Kích thước giấy Legal được xác định cụ thể với các loại giấy có kích thước 215.9 x 355.6mm (8.5 x 14 inches). *2 Quét với độ phân giải 300 x 300dpi, không bao gồm thời gian giao tiếp. *3 Dựa trên bảng ITU-T#1 (chế độ tiêu chuẩn) *4 Driver dành cho hệ điều hành Mac OS có thể được tải từ website www.canon.com.vn *5 Đo theo tiêu chuẩn ISO 7779, phát thải tiếng ồn được đưa ra theo tiêu chuẩn ISO 9296. *6 "Không thể nghe thấy" có nghĩa là mức nén âm ở vị trí người đứng cạnh thấp hơn giá trị tiêu chí tuyệt đối về âm nền theo chuẩn ISO 7779. *7 Dung lượng ống mực tuân theo chuẩn ISO / IEC 19752 *8 Giá trị dung lượng bản in hàng tháng là phương tiện để so sánh độ bền của chiếc máy in này so với những chiếc máy in laser khác của Canon. Giá trị này không thể hiện số lượng bản in tối đa thực tế / tháng
|